Thứ Ba, 23 tháng 5, 2017

20 cụm từ chỉ cần nhắc đến là biết ngay bạn có phải ‘fan bự’ của K-Drama hay không

Đây chỉ là 20 cụm từ tiếng Hàn mà bất kỳ fan K-drama nào cũng "nằm lòng", thậm chí không cần đến Vietsub.

Nếu bạn là fan bự thường xuyên theo dõi K-drama thì chắc hẳn bạn đã ghi nhớ hàng tá những từ tiếng lóng, thậm chí có thể hiểu ngay ý nghĩa của rất nhiều từ mà không cần đến Vietsub. Tờ Soompi vừa tiết lộ một khảo sát rằng K-drama là có rất nhiều từ lặp lại, đặc biệt khi nói đến chủ đề tình yêu.

1. Unni / Oppa / Noona / Hyung

Unni / 언니: Em gái gọi chị gái

Oppa / 오빠: Các cô gái gọi anh trai hay người yêu. 

Noona / 누나: các chàng trai gọi người chị lớn tuổi hơn mình. Những tình yêu chị – em còn được dân sành phim gọi là "tình yêu noona".

Hyung / 형: em trai gọi anh trai. 

20 cụm từ chỉ cần nhắc đến là biết ngay bạn có phải fan bự của K-Drama hay không

2. Ga-ji-ma / 가지마: đừng đi

3. Sa-rang-hae / 사랑해: Anh yêu em/ Em yêu anh

20 cụm từ chỉ cần nhắc đến là biết ngay bạn có phải fan bự của K-Drama hay không

4. Yak-sohk-hae / 약속 해: Hãy hứa với anh/ em

5. Jo-ah-hae / 좋아해: Anh thích em/ Em thích anh

6. Bae-go-pah? / 배고파?: Anh/ em có đói không

7. Bo-go-ship-puh / 보고 싶어: Anh nhớ em/ Em nhớ anh

8. Jal-ja / 잘자: Ngủ ngon. 

20 cụm từ chỉ cần nhắc đến là biết ngay bạn có phải fan bự của K-Drama hay không

9. Gwen-cha-na? / 괜찮아? : Anh/ em ổn chứ?

10. Wae-geu-rae? / 왜 그래: Có chuyện gì vậy?

11. Subae/ Hoonbea

Sunbae / 선배: tiền bối

Hoobae / 후배: huynh đệ/ tỉ muội

20 cụm từ chỉ cần nhắc đến là biết ngay bạn có phải fan bự của K-Drama hay không

12. Kyul-hon-ha-jo / 결혼 해줘: Anh muốn cưới em

13. Mi-ahn-hae / 미안해: Anh/ em xin lỗi

14. Hae-uh-ji-ja / 헤어지자: chúng ta chia tay đi.

15. Nam-ja-chin-goo/ Yu-jah-chin-goo:

Nam-ja-chin-goo/ 남자 친구: bạn trai 

Yu-jah-chin-goo / 여자 친구: bạn gái

(Theo Soompi)

Related Posts: