Đây chỉ là 20 cụm từ tiếng Hàn mà bất kỳ fan K-drama nào cũng "nằm lòng", thậm chí không cần đến Vietsub.
Nếu bạn là fan bự thường xuyên theo dõi K-drama thì chắc hẳn bạn đã ghi nhớ hàng tá những từ tiếng lóng, thậm chí có thể hiểu ngay ý nghĩa của rất nhiều từ mà không cần đến Vietsub. Tờ Soompi vừa tiết lộ một khảo sát rằng K-drama là có rất nhiều từ lặp lại, đặc biệt khi nói đến chủ đề tình yêu.
1. Unni / Oppa / Noona / Hyung
Unni / 언니: Em gái gọi chị gái
Oppa / 오빠: Các cô gái gọi anh trai hay người yêu.
Noona / 누나: các chàng trai gọi người chị lớn tuổi hơn mình. Những tình yêu chị – em còn được dân sành phim gọi là "tình yêu noona".
Hyung / 형: em trai gọi anh trai.
2. Ga-ji-ma / 가지마: đừng đi
3. Sa-rang-hae / 사랑해: Anh yêu em/ Em yêu anh
4. Yak-sohk-hae / 약속 해: Hãy hứa với anh/ em
5. Jo-ah-hae / 좋아해: Anh thích em/ Em thích anh
6. Bae-go-pah? / 배고파?: Anh/ em có đói không
7. Bo-go-ship-puh / 보고 싶어: Anh nhớ em/ Em nhớ anh
8. Jal-ja / 잘자: Ngủ ngon.
9. Gwen-cha-na? / 괜찮아? : Anh/ em ổn chứ?
10. Wae-geu-rae? / 왜 그래: Có chuyện gì vậy?
11. Subae/ Hoonbea
Sunbae / 선배: tiền bối
Hoobae / 후배: huynh đệ/ tỉ muội
12. Kyul-hon-ha-jo / 결혼 해줘: Anh muốn cưới em
13. Mi-ahn-hae / 미안해: Anh/ em xin lỗi
14. Hae-uh-ji-ja / 헤어지자: chúng ta chia tay đi.
15. Nam-ja-chin-goo/ Yu-jah-chin-goo:
Nam-ja-chin-goo/ 남자 친구: bạn trai
Yu-jah-chin-goo / 여자 친구: bạn gái
(Theo Soompi)